Từ điển Thiều Chửu
姝 - xu
① Con gái đẹp. Kinh thi có câu: Bỉ xu giả tử 彼姝者子 đẹp sao gã kia, nguyên ý là khen người hiền, bây giờ cũng gọi con gái đẹp là bỉ xu.

Từ điển Trần Văn Chánh
姝 - xu
Đẹp, gái đẹp: 姝麗 Tươi đẹp, đẹp đẽ; 彼姝者子 Cô xinh đẹp kia (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
姝 - xu
Đẹp đẽ ( nói về nhan sắc đàn bà ).


姝麗 - xu lệ ||